Toán Lớp 3: Viết vào chỗ chấm (theo mẫu): Số gồm 2 nghìn, 3 trăm, 4 chục, 6 đơn vị viết là: 2346; đọc là: hai nghìn ba trăm bốn mươi sáu. a) Số gồm 6 nghìn, 9 trăm, 2 chục, 5 đơn vị viết là …..; đọc là: ……….. ………………………………………………. b) Số gồm 2 nghìn, 4 trăm, 6 chục, 8 dơn vị viết là: …..; đọc là: ………. ………………………………………………. c) Số gồm 7 nghìn, 5 trăm, 9 chục, 1 đơn vị viết là: …..; đọc là: ………. ………………………………………………., giúp em giải bài này ạ, em cảm ơn thầy cô và các bạn nhiều.
a) Số gồm 6 nghìn, 9 trăm, 2 chục, 5 đơn vị viết là 6925; đọc là: sáu nghìn chín trăm hai mươi lăm.
b) Số gồm 2 nghìn, 4 trăm, 6 chục, 9 đơn vị viết là: 2469; đọc là: hai nghìn bốn trăm sáu mươi chín.
c) Số gồm 7 nghìn, 5 trăm, 9 chục, 1 đơn vị viết là: 7591; đọc là: bảy nghìn năm trăm chín mươi mốt.