Tiếng Anh Lớp 7: In the past,men (wear)…..Ao dai, but today they don’t have (wear)…..it

Tiếng Anh Lớp 7: In the past,men (wear)…..Ao dai, but today they don’t have (wear)…..it, giúp em giải bài này ạ, em cảm ơn thầy cô và các bạn nhiều.

4 bình luận về “Tiếng Anh Lớp 7: In the past,men (wear)…..Ao dai, but today they don’t have (wear)…..it”

  1. had to wear/hasn’t to wear

    Have to : phải Cấu trúc : +) S + have to/ has to + V( nguyên mẫu)

    For example : We have to clean the house. He has to clean the house.

    -) S + don’t/ doesn’t have to + V (nguyên mẫu)

    For example : We don’t have to clean the house. He doesn’t have to clean the house

    ?) Do/ Does + S + have to + V ( nguyên mẫu)

    For example : Do we have to follow the tradition of cleaning the house before Tet?

    Does he have to follow the tradition of cleaning the house before Tet ?

    Cách dùng : Have to có nghĩa là phải .Mang tính chất là nhiệm vụ, nghĩa vụ , bổn phận do nguyên nhân bên ngoài . For example: I have to wash clothes this week. Tuần này tôi phải giặt quần áo (Hoàn thành các câu với hình thức đúng của have to )

  2. had to wear/hasn’t to wear
    Have to : phải Cấu trúc : +) S + have to/ has to + V( nguyên mẫu)
    For example : We have to clean the house. He has to clean the house.
    -) S + don’t/ doesn’t have to + V (nguyên mẫu)
    For example : We don’t have to clean the house. He doesn’t have to clean the house
    ?) Do/ Does + S + have to + V ( nguyên mẫu)
    For example : Do we have to follow the tradition of cleaning the house before Tet?
    Does he have to follow the tradition of cleaning the house before Tet ?
    Cách dùng : Have to có nghĩa là phải .Mang tính chất là nhiệm vụ, nghĩa vụ , bổn phận do nguyên nhân bên ngoài . For example: I have to wash clothes this week. Tuần này tôi phải giặt quần áo (Hoàn thành các câu với hình thức đúng của have to )

  3. had to wear/hasn’t to wear

    Have to : phải Cấu trúc : +) S + have to/ has to + V( nguyên mẫu)

    For example : We have to clean the house. He has to clean the house.

    -) S + don’t/ doesn’t have to + V (nguyên mẫu)

    For example : We don’t have to clean the house. He doesn’t have to clean the house

    ?) Do/ Does + S + have to + V ( nguyên mẫu)

    For example : Do we have to follow the tradition of cleaning the house before Tet?

    Does he have to follow the tradition of cleaning the house before Tet ?

    Cách dùng : Have to có nghĩa là phải .Mang tính chất là nhiệm vụ, nghĩa vụ , bổn phận do nguyên nhân bên ngoài . For example: I have to wash clothes this week. Tuần này tôi phải giặt quần áo (Hoàn thành các câu với hình thức đúng của have to )
    Sao chép ở trên

Viết một bình luận

TƯ VẤN TÌM GIA SƯ MIỄN PHÍ
TƯ VẤN TÌM GIA SƯ MIỄN PHÍ