Tiếng anh Lớp 6: Exercise 2: Điền vào chỗ trống các từ gợi ý sẵn do make clean Hello, Ms. Nha! Let me tell you what housework we do in my home. My fa

Tiếng anh Lớp 6: Exercise 2: Điền vào chỗ trống các từ gợi ý sẵn do make clean Hello, Ms. Nha! Let me tell you what housework we do in my home. My father ______ the and kitchen. My mother (4) ______dinner. I ______ the bed. My sister ______ the dishes. Exercise 2: Viết câu hỏi/ câu trả lời theo gợi ý. 1. Who makes the bed? ➔ I do (I) 2. ______________________________ (what/ housework/ brother/ do) ➔ My brother cleans the living room. 3. Who cleans the kitchen? ➔ ______________________________ (my father) 4. ______________________________ (who/ make/ breakfast) ➔ My mother does. 5. Who does the dishes? ➔ ______________________________ ((Nguyen) sister) 6. What housework do they do? ➔ ______________________________ (they/ do/ laundry) Ai đúng cho 5 sao, giúp em giải bài này ạ, em cảm ơn thầy cô và các bạn nhiều.

1 bình luận về “Tiếng anh Lớp 6: Exercise 2: Điền vào chỗ trống các từ gợi ý sẵn do make clean Hello, Ms. Nha! Let me tell you what housework we do in my home. My fa”

  1. Bản dịch

    Hãy để tôi cho bạn biết những công việc nhà chúng tôi làm trong nhà của tôi. Cha tôi ______ nhà bếp. Mẹ tôi (4) ______dinner. Tôi ______ giường. Em gái tôi ______ các món ăn. Bài tập 2: Viết câu hỏi / câu trả lời theo gợi ý. 1. Ai dọn giường? ➔ Tôi làm (tôi) 2. ______________________________ (việc gì / việc nhà / anh trai / làm gì) ➔ Anh trai tôi dọn dẹp phòng khách. 3. Ai dọn bếp? ➔ ______________________________ (bố tôi) 4. ______________________________ (ai / làm / ăn sáng) ➔ Mẹ tôi làm. 5. Ai làm các món ăn? ➔ ______________________________ ((Nguy

    Trả lời

Viết một bình luận